CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.011445 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
32 1.010733 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
33 1.004228 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
34 2.001783 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và Khoáng sản
35 1.004257 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
36 1.010735 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
37 1.004223 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
38 1.004345 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và Khoáng sản
39 1.004238 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
40 1.004211 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
41 2.001781 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và Khoáng sản
42 1.004227 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
43 1.004179 Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
44 1.004343 Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và Khoáng sản
45 1.004221 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai