CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1865 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 2.001433 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp
302 2.000002 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
303 1.001497 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài (Bộ giáo dục và đào tạo)
304 1.008722 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài (Bộ giáo dục và đào tạo)
305 2.002479 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ giáo dục và đào tạo)
306 1.000280 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ giáo dục và đào tạo)
307 1.000288 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ giáo dục và đào tạo)
308 1.000691 Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ giáo dục và đào tạo)
309 2.001914 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
310 1.000259 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
311 1.005098 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
312 1.002286 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
313 1.010708 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
314 1.004325 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
315 2.001214 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa