CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1851 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
466 2.000591 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Sở Công Thương An toàn thực phẩm
467 2.000427 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 Sở Công Thương Dầu khí
468 2.000664 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
469 2.000197 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
470 2.000619 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản lý bán hàng đa cấp
471 2.000362 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí Sở Công Thương Thương mại quốc tế
472 2.000229 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp
473 1.001496 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài (Bộ giáo dục và đào tạo)
474 1.006389 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ giáo dục và đào tạo)
475 2.002480 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ giáo dục và đào tạo)
476 1.000181 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
477 1.005095 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
478 1.002268 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
479 1.010709 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
480 1.005091 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm