CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật các tỉnh Long An.

Cách thức thực hiện


Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.



 


Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện


Trình tự thực hiện:



- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.



- Bước 2: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.



- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.



- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.



Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.



- Bước 5: Chủ vật thể nhận kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.



* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).



+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.



+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.



 


Thời hạn giải quyết


24 giờ


Phí

Phí kiểm dịch thực vật (Mục III, biểu phí kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 ).

1. Lô hàng nh

Stt

Danh Mục

Mức thu

(1.000 đồng/lô)

1

Lô hàng thương phẩm đến 10 kg

15

2

Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg

120

3

Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể

25

2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá th

Lô hàng tính theo đơn vị cá th

Mức thu (1.000 đồng/lô)

Giấy tờ nghiệp vụ

Phân tích giám định

Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại

Lấy mẫu

Côn trùng

Nấm

Tuyến trùng

Cỏ dại

Vi khuẩn

Virus/ Viroid/ Plasma

Từ trên 10 - < 100

15

20

22

39

65

52

39

130

200

100 - ≤ 1.000

15

40

30

39

65

52

39

130

200

> 1.000

15

60

40

39

65

52

39

130

200

3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng

Trọng lượng lô hàng

(tấn, m3)

Mức thu (1.000 đồng/lô)

Giấy tờ nghiệp vụ

Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại

Lấy mẫu

Phân tích giám định

Côn trùng

Nấm

Tuyến trùng

Cỏ dại

Vi khuẩn

Virus/ Viroid/ Plasma

< 1

15

10

14

39

65

52

39

130

200

1 - 5

15

14

22

39

65

52

39

130

200

6 -10

15

18

30

39

65

52

39

130

200

11 - 15

15

22

38

39

65

52

39

130

200

16 - 20

15

26

46

39

65

52

39

130

200

21 -25

15

30

54

39

65

52

39

130

200

26 - 30

15

34

62

39

65

52

39

130

200

31 - 35

15

38

70

39

65

52

39

130

200

36 - 40

15

42

78

39

65

52

39

130

200

41 - 45

15

46

86

39

65

52

39

130

200

46 - 50

15

50

104

39

65

52

39

130

200

51 - 60

15

55

112

39

65

52

39

130

200

61 - 70

15

60

120

39

65

52

39

130

200

71 - 80

15

65

128

39

65

52

39

130

200

81 - 90

15

70

136

39

65

52

39

130

200

91 - 100

15

75

144

39

65

52

39

130

200

101 - 120

15

80

152

39

65

52

39

130

200

121 - 140

15

85

160

39

65

52

39

130

200

141 - 160

15

90

168

39

65

52

39

130

200

161 - 180

15

95

176

39

65

52

39

130

200

181 - 200

15

100

184

39

65

52

39

130

200

201- 230

15

105

192

39

65

52

39

130

200

231 - 260

15

110

200

39

65

52

39

130

200

261 - 290

15

115

208

39

65

52

39

130

200

291 - 320

15

120

216

39

65

52

39

130

200

321 - 350

15

125

224

39

65

52

39

130

200

351 - 400

15

130

232

39

65

52

39

130

200

401 - 450

15

135

240

39

65

52

39

130

200

451 - 500

15

140

248

39

65

52

39

130

200

Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:

- Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Mức chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu phí khi có phát sinh chi phí này.

Khi phát sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.

- Thực tế phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.

- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).

- Trọng lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô liền kề dưới).

- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.

- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này.

 

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ


Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu qui định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).



 


Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện


-


Căn cứ pháp lý


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:



- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;



- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.



- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.



 


Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT). Tải về In ấn

Kết quả thực hiện