CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1851 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.005005 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
47 1.000344 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
48 2.001215 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
49 1.003640 Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
50 2.002615 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật Sở Giao thông vận tải Giao thông vận tải
51 1.009972 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Sở Giao thông vận tải Hoạt động xây dựng
52 2.002502 Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
53 1.012353 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
54 3.000259 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
55 2.002380 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
56 1.011937 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
57 1.012074 Thủ tục Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Trồng trọt
58 2.001991 Lập, thẩm định, quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
59 2.002333 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
60 1.009491 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư theo phương thức đối tác công tư